Biểu thức trong C#

 

1. Các loại biểu thức trong C#
1.1. Biểu thức toán học

Dùng để thực hiện các phép toán số học:

int a = 5;
int b = 10;
int sum = a + b; // Biểu thức cộng
int product = a * b; // Biểu thức nhân

1.2. Biểu thức quan hệ

Dùng để so sánh hai giá trị, trả về kiểu bool:

bool result = (a > b); // false

1.3. Biểu thức logic

Dùng các toán tử logic như &&, ||, !:

bool isTrue = (a > 0) && (b > 0); // true

1.4. Biểu thức gán

Dùng toán tử = để gán giá trị cho biến:

int x = 10; // Biểu thức gán
x += 5; // Biểu thức gán kết hợp

1.5. Biểu thức điều kiện (Ternary Operator)

Dùng toán tử ? : để viết gọn điều kiện if-else:

string status = (a > b) ? "Lớn hơn" : "Nhỏ hơn hoặc bằng";

1.6. Biểu thức Lambda (Anonymous Function)

Dùng để viết hàm ẩn danh trong C#:

Func<int, int> square = x => x * x;
Console.WriteLine(square(5)); // Output: 25

1.7. Biểu thức Linq

Dùng trong LINQ để truy vấn dữ liệu:

var numbers = new List<int> { 1, 2, 3, 4, 5 };
var evenNumbers = numbers.Where(n => n % 2 == 0);

2. Biểu thức trong C# nâng cao
2.1. Biểu thức khởi tạo đối tượng

Dùng để khởi tạo object:

var person = new { Name = "Nhật", Age = 30 }; // Object ẩn danh

2.2. Biểu thức delegate

Func<int, int, int> add = (x, y) => x + y;
Console.WriteLine(add(3, 4)); // 7

2.3. Biểu thức trong switch (C# 8.0+)

string message = a switch
{
    > 0 => "Số dương",
    0 => "Số 0",
    _ => "Số âm"
};

11 Phạm vi các kiểu dữ liệu trong C#

 



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Namespace trong c# là gì

Cú pháp lệnh c# console

Tại sao nên học c#